Đọc nhanh: 袋子 (đại tử). Ý nghĩa là: túi; cái túi; bao vải; bao bố. Ví dụ : - 袋子破了, 大米漏了出来。 Bao bị rách, gạo rơi ra ngoài.. - 我把东西放进袋子里。 Tôi bỏ đổ vào trong túi.. - 她把衣服塞进袋子。 Tôi nhét quần áo vào trong túi.
袋子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi; cái túi; bao vải; bao bố
柔软材料制成的容器,通常有开口,用于盛装、存放或携带物品
- 袋子 破 了 大米 漏 了 出来
- Bao bị rách, gạo rơi ra ngoài.
- 我 把 东西 放进 袋子 里
- Tôi bỏ đổ vào trong túi.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袋子
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 把 衣服 塞进 袋子
- Tôi nhét quần áo vào trong túi.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 妈妈 勒紧 装菜 的 袋子
- Mẹ buộc chặt túi đựng rau.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
袋›