Đọc nhanh: 袋装水果 (đại trang thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả đóng túi.
袋装水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả đóng túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袋装水果
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 那盆装 着 水果
- Chậu kia đựng hoa quả.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 在 挑 水果
- Anh ấy đang chọn hoa quả.
- 篮子 里 装满 了 水果
- Trong giỏ đầy trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
水›
袋›
装›