Đọc nhanh: 衬衫 (sấn sam). Ý nghĩa là: áo sơ-mi. Ví dụ : - 他上身只穿一件衬衫。 Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.. - 汗水浸透了衬衫。 Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.. - 在我的衣柜里有一件衬衫。 Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
衬衫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo sơ-mi
穿在里面的西式单上衣
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衬衫
✪ 1. 长袖,短袖,女士,男士 + 衬衫
áo sơ mi + tay dài/ tay ngắn/ nam/ nữ
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 这件 短袖 衬衫 很 适合 夏天
- Chiếc áo sơ mi tay ngắn này rất phù hợp cho mùa hè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衬衫
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 我 买 了 一件 白衬衫
- Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 她 的 衬衫 肘 磨损 了
- Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衫›
衬›