Đọc nhanh: 衬句 (sấn câu). Ý nghĩa là: lời đệm; tiếng đệm; câu phụ trợ; câu đệm (lời nhạc).
衬句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời đệm; tiếng đệm; câu phụ trợ; câu đệm (lời nhạc)
曲词中在曲律规定的字数之外,为了补充语气、增加感情色彩的需要而增加的句子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衬句
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
衬›