Đọc nhanh: 衬袖 (sấn tụ). Ý nghĩa là: Đường xếp li ở cổ tay áo.
衬袖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường xếp li ở cổ tay áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衬袖
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 他 的 出现 衬托 了 晚会
- Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.
- 这件 短袖 衬衫 很 适合 夏天
- Chiếc áo sơ mi tay ngắn này rất phù hợp cho mùa hè.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衬›
袖›