Đọc nhanh: 蝎子 (hiết tử). Ý nghĩa là: con bò cạp, bọ cạp. Ví dụ : - 蝎子的钩子有毒。 Đuôi con bọ cạp có độc.. - 蝎子爬进了墙缝。 Bọ cạp bò vào khe tường rồi.. - 蝎子有毒。 bò cạp có độc.
蝎子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con bò cạp
节肢动物,身体多为黄褐色,口部两侧有一对螯,胸部有四对脚,前腹部较粗,后腹部细长,末端有毒钩,用来御敌或捕食胎生以蜘蛛、昆虫等为食物中医入药
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 蝎子 有毒
- bò cạp có độc.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bọ cạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝎子
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 蝎子 有毒
- bò cạp có độc.
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 这里 有 只 蝎子
- Ở đây có một con bọ cạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
蝎›