Các biến thể (Dị thể) của 蚕
-
Cách viết khác
䗝
䗞
䘉
蝅
蠺
𧉂
𧉏
𧉕
𧌩
𧑯
𧕽
-
Phồn thể
蠶
Ý nghĩa của từ 蚕 theo âm hán việt
蚕 là gì? 蚕 (Tàm, Tằm). Bộ Trùng 虫 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一一ノ丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: con tằm, Tục dùng như chữ “tàm” 蠶, con tằm. Từ ghép với 蚕 : 養蠶 Nuôi tằm, 養蠶業 Nghề nuôi tằm, 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tục dùng như chữ tàm 蠶, nguyên là chữ điến là giống giun.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tằm
- 養蠶 Nuôi tằm
- 養蠶業 Nghề nuôi tằm
* ② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn)
- 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu
* 蠶室
- tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tục dùng như chữ “tàm” 蠶
Từ ghép với 蚕