• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糸)

  • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi
  • Âm hán việt: Luy Luỵ Luỹ
  • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱畾糹
  • Thương hiệt:WWWF (田田田火)
  • Bảng mã:U+7E8D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 纍

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 纍 theo âm hán việt

纍 là gì? (Luy, Luỵ, Luỹ). Bộ Mịch (+15 nét). Tổng 21 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. dây to, 3. bắt giam, Dây to., Bắt giam., Dây thừng. Từ ghép với : Dây sắn quấn vào (Thi Kinh), “luy noãn” xếp trứng chồng lên., “luy noãn” xếp trứng chồng lên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xâu liền, nối liền
  • 2. dây to
  • 3. bắt giam

Từ điển Thiều Chửu

  • Xâu liền, lấy dây xâu từng cái lại hay xếp cho liền nối nhau gọi là luy, như luy noãn xếp trứng chồng lên.
  • Dây to.
  • Bắt giam.
  • Cái đồ đựng áo dày.
  • Không đến nỗi vì tội mà chết.
  • Quấn quanh, như cát luỹ luy chi dây sắn quấn vào.
  • Một âm là luỵ. Lụy đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít

- Dây sắn quấn vào (Thi Kinh)

* 纍贅luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng

- Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. Xem [lâi], [lèi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây thừng

- “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.

Trích: Hán Thư

* Họ “Luy”
Động từ
* Xâu liền, xếp chồng lên

- “luy noãn” xếp trứng chồng lên.

* Bắt giam

- “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.

Trích: Lí Cao

* Quấn quanh, bám vào, ràng rịt

- “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • liên luỵ, dính líu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây thừng

- “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.

Trích: Hán Thư

* Họ “Luy”
Động từ
* Xâu liền, xếp chồng lên

- “luy noãn” xếp trứng chồng lên.

* Bắt giam

- “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.

Trích: Lí Cao

* Quấn quanh, bám vào, ràng rịt

- “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.

Trích: Thi Kinh

Âm:

Luỹ

Từ điển phổ thông

  • 1. xếp nhiều, chồng chất
  • 2. tích luỹ, tích trữ
  • 3. nhiều lần

Từ ghép với 纍