Các biến thể (Dị thể) của 綺
-
Giản thể
绮
-
Cách viết khác
𦂶
Ý nghĩa của từ 綺 theo âm hán việt
綺 là gì? 綺 (Khỉ, ỷ). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ丶丶丶丶一ノ丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: Lụa có hoa văn, đường dệt xiên, Họ “Khỉ”, Xiên xẹo, ngoắt ngoéo, Tươi đẹp, hoa lệ, vải lụa. Từ ghép với 綺 : 綺情 Tình đẹp, 綺語 Lời nói thêu dệt, 綺道 Đường ngoằn ngoèo., “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
- Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
- Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lụa (có vằn hay hình vẽ)
* ② Đẹp
- 綺麗 Đẹp đẽ
- 綺情 Tình đẹp
- 綺語 Lời nói thêu dệt
* ③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lụa có hoa văn, đường dệt xiên
Tính từ
* Xiên xẹo, ngoắt ngoéo
- “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo
- “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
* Tươi đẹp, hoa lệ
- “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà
- “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
- Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
- Tươi đẹp, như khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lụa (có vằn hay hình vẽ)
* ② Đẹp
- 綺麗 Đẹp đẽ
- 綺情 Tình đẹp
- 綺語 Lời nói thêu dệt
* ③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lụa có hoa văn, đường dệt xiên
Tính từ
* Xiên xẹo, ngoắt ngoéo
- “khỉ đạo” 綺道 đường ngoằn ngoèo
- “khỉ mạch” 綺陌 lối xiên xẹo.
* Tươi đẹp, hoa lệ
- “khỉ tình” 綺情 cái tình nẫu nà
- “khỉ ngữ” 綺語 lời nói thêu dệt.
Từ ghép với 綺