部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Bát (丷) Nhất (一) Bát (八)
Các biến thể (Dị thể) của 縑
缣
縑 là gì? 縑 (Kiêm). Bộ Mịch 糸 (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフ丶丶丶丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: Lụa nhũn, lụa mịn. Từ ghép với 縑 : 縑緗 hay 縑素 Sách vở (viết trên lụa mịn). Chi tiết hơn...
- “kiêm tương” 縑緗 lụa mịn dùng để viết, thường mượn chỉ sách vở, “kiêm tố” 縑素 lụa mịn trắng dùng cho thư họa.
- “Kiêm chi tính hoàng, nhiễm chi dĩ đan tắc xích” 縑之性黃, 染之以丹則赤 (Tề tục 齊俗) Bản chất của lụa mịn có màu vàng, đem nhuộm đỏ thì sẽ đỏ.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
- 縑緗 hay 縑素 Sách vở (viết trên lụa mịn).