Đọc nhanh: 答辩考试 (đáp biện khảo thí). Ý nghĩa là: Bảo vệ đồ án. Ví dụ : - 她好不容易才通过了答辩考试 Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
答辩考试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo vệ đồ án
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答辩考试
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
答›
考›
试›
辩›