Đọc nhanh: 答辨 (đáp biện). Ý nghĩa là: để cầu xin (trước tòa), để trả lời một khoản phí.
答辨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cầu xin (trước tòa)
to plead (in law court)
✪ 2. để trả lời một khoản phí
to reply to a charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答辨
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
- 他 一一 回答 了 我 的 问题
- Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
答›
辨›