Đọc nhanh: 答辞 (đáp từ). Ý nghĩa là: biện hộ; biện luận; bào chữa; trả lời; bảo vệ。答復別人的指責、控告、問難,為自己的行為或論點辯護。 法庭上允許被告答辯。 toà án cho phép bị cáo tự bào chữa. 進行論文答辯 tiến hành bảo vệ luận văn..
答辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện hộ; biện luận; bào chữa; trả lời; bảo vệ。答復別人的指責、控告、問難,為自己的行為或論點辯護。 法庭上允許被告答辯。 toà án cho phép bị cáo tự bào chữa. 進行論文答辯 tiến hành bảo vệ luận văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
答›
辞›