Đọc nhanh: 笛卡儿 (địch ca nhi). Ý nghĩa là: René Descartes (1596-1650), triết gia người Pháp và tác giả của cuốn sách Discours de la méthode 方法論 | 方法论.
笛卡儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. René Descartes (1596-1650), triết gia người Pháp và tác giả của cuốn sách Discours de la méthode 方法論 | 方法论
René Descartes (1596-1650), French philosopher and author of Discours de la méthode 方法論|方法论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笛卡儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 你 的 信用卡 在 那儿
- Thẻ tín dụng của bạn ở đó.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 真是 卡死 在 这儿 了
- Nó thực sự bị kẹt ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
卡›
笛›