Đọc nhanh: 笛膜 (địch mô). Ý nghĩa là: lưỡi gà (của ống sáo).
笛膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi gà (của ống sáo)
(笛膜儿) 从竹子或芦苇的茎中取出的薄膜,用来贴在笛子左端第二个孔上,吹笛时振动发声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笛膜
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 医生 说 他 的 肋膜 受伤 了
- Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
- 医生 检查 了 我 的 耳膜
- Bác sĩ đã kiểm tra màng nhĩ của tôi.
- 你 应该 常 使用 这种 面膜
- Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 小明响 了 笛子
- Tiểu Minh thổi sáo trúc.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笛›
膜›