Đọc nhanh: 笛子 (địch tử). Ý nghĩa là: sáo; ống sáo; sáo trúc, sáo ngang, địch. Ví dụ : - 影视剧中吹笛子的女星,谁给你留下了深刻印象呢 Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
笛子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sáo; ống sáo; sáo trúc
笛1.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
✪ 2. sáo ngang
管乐器, 用竹子制成, 上面有一排吹气、蒙笛膜和调节发音的孔, 横着吹奏也叫横笛
✪ 3. địch
管乐器, 用竹子制成, 上面有一排吹气、蒙笛膜和调节发音的孔, 横着吹奏
✪ 4. còi thổi
用金属或塑料等制成的能吹响的器物, 多在集合人员、操练或体育运动时使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笛子
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 他 开心 地 吹 着 笛子
- Anh ấy vui vẻ thổi sáo.
- 小明响 了 笛子
- Tiểu Minh thổi sáo trúc.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
笛›