Đọc nhanh: 穗子 (tuệ tử). Ý nghĩa là: bông; gié, tua. Ví dụ : - 稻子全成熟了,密匝匝地垂着穗子。 lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.. - 穗子又多又匀称。 bông lúa này vừa sai vừa đều
穗子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bông; gié
稻麦等禾本科植物的花或果实聚生在茎的顶端,叫做穗
- 稻子 全 成熟 了 , 密匝匝 地 垂 着 穗子
- lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
✪ 2. tua
用丝线、布条或纸条等扎成的、挂起来往下垂的装饰品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穗子
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 穗子 扑棱 开像 一把 小伞
- những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 田里 有 很多 穗子
- Trong cánh đồng có rất nhiều bông lúa.
- 稻子 全 成熟 了 , 密匝匝 地 垂 着 穗子
- lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
穗›