Đọc nhanh: 穗大粒饱 (tuệ đại lạp bão). Ý nghĩa là: bông to hạt chắc.
穗大粒饱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông to hạt chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穗大粒饱
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
穗›
粒›
饱›