• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mục 目 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Truy, Chuy (隹) Hựu (又)

  • Pinyin: Jué
  • Âm hán việt: Quắc
  • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱瞿又
  • Thương hiệt:BUOGE (月山人土水)
  • Bảng mã:U+77CD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 矍

  • Cách viết khác

    𠑩

Ý nghĩa của từ 矍 theo âm hán việt

矍 là gì? (Quắc). Bộ Mục (+15 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: sợ, nhớn nhác, Sợ, nhớn nhác, “Quắc nhiên” vội vàng, cấp tốc, Họ “Quắc”. Từ ghép với : Ông lão quắc thước. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sợ, nhớn nhác

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác.
  • Quắc thước khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 矍鑠quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước

- Ông lão quắc thước.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Sợ, nhớn nhác

- “quắc nhiên” kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.

* “Quắc nhiên” vội vàng, cấp tốc

- “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” , . 便, (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Họ “Quắc”

Từ ghép với 矍