Các biến thể (Dị thể) của 瞭
Ý nghĩa của từ 瞭 theo âm hán việt
瞭 là gì? 瞭 (Liêu, Liễu, Liệu). Bộ Mục 目 (+12 nét). Tổng 17 nét but (丨フ一一一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng, Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng, Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng
- “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng
- “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mắt sáng, mắt trong sáng sủa.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng
- “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 瞭