Đọc nhanh: 瞭望 (liêu vọng). Ý nghĩa là: nhìn xa (trên cao), quan sát tình hình quân địch; theo dõi. Ví dụ : - 极目瞭望,海天茫茫。 từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.. - 瞭望哨。 canh gác bọn địch.. - 海防战士瞭望着广阔的海面。 các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
瞭望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xa (trên cao)
登高远望
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
✪ 2. quan sát tình hình quân địch; theo dõi
特指从高处或远处监视敌情
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞭望
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
瞭›