瞭哨 liào shào
volume volume

Từ hán việt: 【liễu sáo】

Đọc nhanh: 瞭哨 (liễu sáo). Ý nghĩa là: canh gác; gác. Ví dụ : - 巡营瞭哨。 tuần tra canh gác doanh trại.

Ý Nghĩa của "瞭哨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瞭哨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. canh gác; gác

放哨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巡营 xúnyíng 瞭哨 liàoshào

    - tuần tra canh gác doanh trại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞭哨

  • volume volume

    - 哨兵 shàobīng 奉命 fèngmìng 发现 fāxiàn yǒu 动静 dòngjìng jiù 立即 lìjí 开枪 kāiqiāng

    - Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.

  • volume volume

    - 巡营 xúnyíng 瞭哨 liàoshào

    - tuần tra canh gác doanh trại.

  • volume volume

    - 瞭望哨 liàowàngshào

    - canh gác bọn địch.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 营区 yíngqū 内哨 nèishào

    - Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu dào 前方 qiánfāng de 哨所 shàosuǒ

    - Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào le 一只 yīzhī niǎo zài shào

    - Chúng tôi nghe thấy một con chim đang hót.

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 老气 lǎoqì 花哨 huāshao

    - cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Sáo , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨フ一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFB (口火月)
    • Bảng mã:U+54E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Liǎo , Liào , Yǎo
    • Âm hán việt: Liêu , Liễu , Liệu
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUKCF (月山大金火)
    • Bảng mã:U+77AD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình