Đọc nhanh: 瞭哨 (liễu sáo). Ý nghĩa là: canh gác; gác. Ví dụ : - 巡营瞭哨。 tuần tra canh gác doanh trại.
瞭哨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh gác; gác
放哨
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞭哨
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 我们 走 到 前方 的 哨所
- Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.
- 我们 听到 了 一只 鸟 在 哨
- Chúng tôi nghe thấy một con chim đang hót.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
瞭›