Đọc nhanh: 玻璃 (pha li). Ý nghĩa là: kính; thuỷ tinh, chất liệu thuỷ tinh; chất liệu pha lê, gay; đồng tính nam. Ví dụ : - 路上到处都是碎玻璃渣。 Đường đầy những mảnh kính vụn.. - 我被一块碎玻璃划伤了。 Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.. - 该桌台面由玻璃制成。 Mặt bàn này được làm bằng kính.
玻璃 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kính; thuỷ tinh
质地硬而脆的透明体,一般用砂子、石灰石、纯碱等制成
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
✪ 2. chất liệu thuỷ tinh; chất liệu pha lê
指某些像玻璃的塑料
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
✪ 3. gay; đồng tính nam
男同性恋者的俚语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玻›
璃›