玻璃 bō li
volume volume

Từ hán việt: 【pha li】

Đọc nhanh: 玻璃 (pha li). Ý nghĩa là: kính; thuỷ tinh, chất liệu thuỷ tinh; chất liệu pha lê, gay; đồng tính nam. Ví dụ : - 路上到处都是碎玻璃渣。 Đường đầy những mảnh kính vụn.. - 我被一块碎玻璃划伤了。 Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.. - 该桌台面由玻璃制成。 Mặt bàn này được làm bằng kính.

Ý Nghĩa của "玻璃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

玻璃 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kính; thuỷ tinh

质地硬而脆的透明体,一般用砂子、石灰石、纯碱等制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路上 lùshàng 到处 dàochù dōu shì 碎玻璃 suìbōlí zhā

    - Đường đầy những mảnh kính vụn.

  • volume volume

    - bèi 一块 yīkuài 碎玻璃 suìbōlí 划伤 huáshāng le

    - Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.

✪ 2. chất liệu thuỷ tinh; chất liệu pha lê

指某些像玻璃的塑料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该桌 gāizhuō 台面 táimiàn yóu 玻璃 bōlí 制成 zhìchéng

    - Mặt bàn này được làm bằng kính.

  • volume volume

    - 丹尼 dānní 放下 fàngxià de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Danny đặt ly thủy tinh xuống.

✪ 3. gay; đồng tính nam

男同性恋者的俚语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃

  • volume volume

    - zài 玻璃 bōlí

    - Tôi đang lau kính.

  • volume volume

    - 夹层玻璃 jiācéngbōlí

    - kính kép (kính an toàn).

  • volume volume

    - zhe 玻璃 bōlí 往外 wǎngwài kàn

    - Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.

  • volume volume

    - 玻璃杯 bōlíbēi 送到 sòngdào 嘴边 zuǐbiān yòng 嘴唇 zuǐchún 触及 chùjí 玻璃杯 bōlíbēi

    - Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài wán 玻璃 bōlí 丸儿 wánér

    - Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pha
    • Nét bút:一一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGDHE (一土木竹水)
    • Bảng mã:U+73BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
    • Pinyin: Lī , Lí
    • Âm hán việt: Li , Ly ,
    • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYUB (一土卜山月)
    • Bảng mã:U+7483
    • Tần suất sử dụng:Cao