• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Hỏa (火) Ất (乚) Cổn (丨)

  • Pinyin: Duò , Xiè
  • Âm hán việt: Đả
  • Nét bút:丶ノノ丶フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火也
  • Thương hiệt:FPD (火心木)
  • Bảng mã:U+707A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 灺

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 灺 theo âm hán việt

灺 là gì? (Tã, đả). Bộ Hoả (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. nến tắt, Đuốc tàn, nến tàn, Tro tim đèn, (Đèn, đuốc) Tắt, lụi, Đuốc tàn, nến tàn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tro nến, tàn nến
  • 2. nến tắt

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đuốc tàn, nến tàn

- “Thử thanh tràng đoạn phi kim nhật, Hương tã đăng quang nại nhĩ hà” , (Văn ca ).

Trích: Lí Thương Ẩn

* Tro tim đèn

- “Li sàng biệt kiểm thụy hoàn khai, Đăng tã ám phiêu châu tốc tốc” , (Thông châu đinh khê quán dạ biệt Lí Cảnh Tín ).

Trích: Nguyên Chẩn

Động từ
* (Đèn, đuốc) Tắt, lụi

- “Hoa lạc hồi đầu vãng sự phi, Canh tàn đăng tã lệ triêm y” , (Bắc du lục kỉ bưu , Quyển thượng).

Trích: Đàm Thiên

Âm:

Đả

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đuốc tàn, nến tàn

- “Thử thanh tràng đoạn phi kim nhật, Hương tã đăng quang nại nhĩ hà” , (Văn ca ).

Trích: Lí Thương Ẩn

* Tro tim đèn

- “Li sàng biệt kiểm thụy hoàn khai, Đăng tã ám phiêu châu tốc tốc” , (Thông châu đinh khê quán dạ biệt Lí Cảnh Tín ).

Trích: Nguyên Chẩn

Động từ
* (Đèn, đuốc) Tắt, lụi

- “Hoa lạc hồi đầu vãng sự phi, Canh tàn đăng tã lệ triêm y” , (Bắc du lục kỉ bưu , Quyển thượng).

Trích: Đàm Thiên

Từ ghép với 灺