Các biến thể (Dị thể) của 澳

  • Cách viết khác

    𤀈 𤁌 𥜌

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 澳 theo âm hán việt

澳 là gì? (áo, úc). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vịnh, vũng, 2. thả neo, Sâu, Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là “áo”, Tên gọi tắt của “Áo Đại Lợi Á” (Australia). Từ ghép với : Bến Tắm Ngựa, Đồng bào Hương Cảng và Áo Môn, Nước Úc, Ô-xtrây-li-a, Thường dùng để đặt tên đất., Bến Tắm Ngựa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vịnh, vũng
  • 2. thả neo
  • 3. nước Úc, châu Úc

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ nước uốn quanh.
  • Một âm là áo. Phàm ven bể chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo.
  • Châu Áo, gọi tắt tên châu Áo Ðại Lợi Á (Australia).
  • Xứ Áo-môn , cũng gọi tắt là Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bến (ở bờ biển, thường dùng trong tên địa phương)

- Bến Tắm Ngựa

* ② [Ào] Áo Môn (澳門 nói tắt )

- Đồng bào Hương Cảng và Áo Môn

* ③ Nước Úc, Ô-xtrây-li-a (nói tắt)

- Nước Úc, Ô-xtrây-li-a

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sâu
Danh từ
* Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là “áo”

- Thường dùng để đặt tên đất.

* Tên gọi tắt của “Áo Đại Lợi Á” (Australia)
* Xứ “Áo Môn” thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là “Áo”

Từ điển phổ thông

  • 1. ấm áp
  • 2. nước Úc, châu Úc

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ nước uốn quanh.
  • Một âm là áo. Phàm ven bể chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo.
  • Châu Áo, gọi tắt tên châu Áo Ðại Lợi Á (Australia).
  • Xứ Áo-môn , cũng gọi tắt là Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bến (ở bờ biển, thường dùng trong tên địa phương)

- Bến Tắm Ngựa

* ② [Ào] Áo Môn (澳門 nói tắt )

- Đồng bào Hương Cảng và Áo Môn

* ③ Nước Úc, Ô-xtrây-li-a (nói tắt)

- Nước Úc, Ô-xtrây-li-a

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sâu
Danh từ
* Bờ sông, ven biển, chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là “áo”

- Thường dùng để đặt tên đất.

* Tên gọi tắt của “Áo Đại Lợi Á” (Australia)
* Xứ “Áo Môn” thuộc địa phận huyện Trung Sơn tỉnh Quảng Đông, cũng gọi tắt là “Áo”

Từ ghép với 澳