Đọc nhanh: 溪黄草 (khê hoàng thảo). Ý nghĩa là: Rabdosia lophanthoides (không có tên chung), cây thảo mộc thuộc họ Lamiaceae (cùng với bạc hà và oải hương), được sử dụng trong bệnh TCM.
溪黄草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rabdosia lophanthoides (không có tên chung), cây thảo mộc thuộc họ Lamiaceae (cùng với bạc hà và oải hương), được sử dụng trong bệnh TCM
Rabdosia lophanthoides (no common name), herb plant of Lamiaceae family (together with mint and lavender), used in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溪黄草
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 一棵 草
- một ngọn cỏ.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溪›
草›
黄›