Đọc nhanh: 汽修 (khí tu). Ý nghĩa là: sữa chữa ô tô. Ví dụ : - 你在汽修店工作 Bạn làm việc trong một cửa hàng sửa chữa ô tô?
汽修 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sữa chữa ô tô
auto repair
- 你 在 汽修 店 工作
- Bạn làm việc trong một cửa hàng sửa chữa ô tô?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽修
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 他 把 汽车 送到 修车 厂 修理
- Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 我 爸爸 有家 汽车 修理厂
- Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 这个 工具 能 修理 汽车
- Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.
- 你 在 汽修 店 工作
- Bạn làm việc trong một cửa hàng sửa chữa ô tô?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
汽›