汽水 qìshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khí thủy】

Đọc nhanh: 汽水 (khí thủy). Ý nghĩa là: nước có ga; nước ngọt. Ví dụ : - 他喜欢喝汽水。 Anh ấy thích uống nước ngọt.. - 汽水对身体不好。 Nước có ga không tốt cho cơ thể.. - 他家卖汽水。 Nhà anh ấy bán nước ngọt.

Ý Nghĩa của "汽水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汽水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước có ga; nước ngọt

一种清凉饮料,通过加压,使二氧化碳溶于水中,加糖、果汁、香料等制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 汽水 qìshuǐ

    - Anh ấy thích uống nước ngọt.

  • volume volume

    - 汽水 qìshuǐ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nước có ga không tốt cho cơ thể.

  • volume volume

    - 他家 tājiā mài 汽水 qìshuǐ

    - Nhà anh ấy bán nước ngọt.

  • volume volume

    - 汽水 qìshuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Nước có ga rất ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汽水

✪ 1. Động từ + 汽水

Làm gì đó với nước ngọt/nước có ga

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi 汽水 qìshuǐ

    - Tôi đi mua nước ngọt.

  • volume

    - zài 汽水 qìshuǐ

    - Anh ấy đang uống nước ngọt.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè 生产 shēngchǎn 汽水 qìshuǐ

    - Doanh nghiệp này sản xuất nước có ga.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 汽水 (+ 的)+ Danh từ

Cái gì nước ngọt/nước có ga

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 汽水 qìshuǐ de 味道 wèidao

    - Tôi không thích vị của nước có ga.

  • volume

    - 汽水 qìshuǐ de 能量 néngliàng 很大 hěndà

    - Năng lượng của nước có ga rất lớn.

  • volume

    - zhe 汽水 qìshuǐ 瓶子 píngzi

    - Anh ta cầm bình nước ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽水

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 汽水 qìshuǐ

    - Anh ấy thích uống nước ngọt.

  • volume volume

    - dào 那里 nàlǐ 一瓶 yīpíng 汽水 qìshuǐ chī 一块 yīkuài 汉堡 hànbǎo 面包 miànbāo

    - Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.

  • volume volume

    - bīng shuǐ 水蒸汽 shuǐzhēngqì shì tóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì

    - Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.

  • volume volume

    - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • volume volume

    - 压缩机 yāsuōjī yǒu 水汽 shuǐqì ma

    - Có hơi ẩm trong máy nén không?

  • volume volume

    - 冷空气 lěngkōngqì ràng 水汽 shuǐqì 迅速 xùnsù 凝聚 níngjù

    - Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.

  • - 他们 tāmen de 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 蒸汽浴 zhēngqìyù 非常 fēicháng 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao