Đọc nhanh: 汽化器 (khí hoá khí). Ý nghĩa là: bộ chế hoà khí.
汽化器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ chế hoà khí
用汽油做燃料的内燃机上的部件它的作用是把汽油变成雾状,按一定比例和空气混合,形成供汽缸燃烧的混合气也叫化油器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽化器
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 雾化器 在 我 包里
- Máy phun sương ở trong túi xách của tôi.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
器›
汽›