Đọc nhanh: 汽油表 (khí du biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ xăng, đồng hồ xăng.
汽油表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng hồ xăng
汽油表 (Fuel Level Indicator)
✪ 2. đồng hồ xăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽油表
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
- 我们 需要 加 汽油 了
- Chúng ta cần đổ thêm xăng.
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
油›
表›