Đọc nhanh: 汤加里罗 (thang gia lí la). Ý nghĩa là: Tongariro, khu vực núi lửa trên Đảo Bắc, New Zealand.
✪ 1. Tongariro, khu vực núi lửa trên Đảo Bắc, New Zealand
Tongariro, volcanic area on North Island, New Zealand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤加里罗
- 他往 茶里 加糖
- Anh ấy thêm đường vào trà.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 我 想 在 汤里 加入 一点 盐
- Tôi muốn thêm một chút muối vào canh.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 佛罗里达州 水族箱 的 销售 记录
- Bán cá cảnh ở Florida.
- 我 喜欢 在 汤里 加莱 菜
- Tôi thích thêm rau muối vào súp.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
汤›
罗›
里›