Đọc nhanh: 汤姆 (thang mỗ). Ý nghĩa là: Tom (tên). Ví dụ : - 他叫汤姆 Tên anh ấy là Tom.
汤姆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tom (tên)
Tom (name)
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤姆
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 汤姆 没有 一个 乒乓球
- Tom không có bóng bàn.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
汤›