Đọc nhanh: 汤圆 (thang viên). Ý nghĩa là: bánh trôi; chè trôi nước. Ví dụ : - 这碗汤圆真好吃。 Bát bánh trôi nước này thật ngon.. - 他做的汤圆很有名。 Bánh trôi nước anh ấy làm rất nổi tiếng.. - 他第一次吃到汤圆。 Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
汤圆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh trôi; chè trôi nước
用糯米粉等做成的球状食品。大多有馅儿,煮熟后带汤吃
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 他 做 的 汤圆 很 有名
- Bánh trôi nước anh ấy làm rất nổi tiếng.
- 他 第一次 吃 到 汤圆
- Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
- 热乎乎 的 汤圆 真暖心
- Bánh trôi nước nóng hổi thật ấm lòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤圆
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 热乎乎 的 汤圆 真暖心
- Bánh trôi nước nóng hổi thật ấm lòng.
- 他 做 的 汤圆 很 有名
- Bánh trôi nước anh ấy làm rất nổi tiếng.
- 他 第一次 吃 到 汤圆
- Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
汤›