Các biến thể (Dị thể) của 歟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 歟 theo âm hán việt

歟 là gì? (Dư). Bộ Khiếm (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn hoặc ý hỏi ngược lại, Biểu thị cảm thán. Từ ghép với : ? Giống như nhìn hổ qua ống ư? (Tào Tháo Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vậy ư (câu hỏi)

Từ điển trích dẫn

Trợ từ
* Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn hoặc ý hỏi ngược lại

- “Tần dư? Hán dư? Tương cận đại dư?” (Điếu cổ chiến trường văn ) Tần ư? Hán ư? Đời gần đây ư?

Trích: Tương đương với “mạ” . Lí Hoa

* Biểu thị cảm thán

- “Y dư! Vĩ dư” ! ! (Chiếu hiền lương ) Tốt đẹp thay! Lớn lao thay!

Trích: Tương đương “a” , “ba” . Vũ Đế

Từ điển Thiều Chửu

  • Vậy vay! vậy ư! tiếng nói cuối cùng các câu còn ngờ.
  • Ư tiếng đệm, hay dùng vào chỗ nó ngắt lời, như thùy dư ai ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ư? (trợ từ cuối câu, biểu thị ý nghi vấn, sự ngờ vực, ngạc nhiên, hoặc để kêu lên) (như 與, bộ 臼)

- ? Ông không thích tôi trị nước Tần ư? (Sử kí)

- ? Ngài chẳng phải là Tam lư Đại phu ư? (Sử kí)

- ? Giống như nhìn hổ qua ống ư? (Tào Tháo

Từ ghép với 歟