Các biến thể (Dị thể) của 欱
Ý nghĩa của từ 欱 theo âm hán việt
欱 là gì? 欱 (Hát, Hạp). Bộ Khiếm 欠 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶一丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: Hấp, hút, Ăn, nuốt, Thụ nhận, thu lấy, Hợp, Hấp, hút. Từ ghép với 欱 : “Hạ hạp thượng hạp” 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告)., “Hạ hạp thượng hạp” 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hấp, hút
- “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” 吐爓生風, 欱野歕山 (Đông đô phú 東都賦).
Trích: Ban Cố 班固
* Ăn, nuốt
- “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” 舟人急起視, 見大魚如舟, 口欱西瓜, 掉尾而下 (Đào am mộng ức 陶庵夢憶, Tào san 曹山).
Trích: Trương Đại 張岱
* Thụ nhận, thu lấy
- “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” 時出金石嘯, 聲發不能欱 (Tặng Trình Hậu Trai 贈程厚齋).
Trích: Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁
* Hợp
- “Hạ hạp thượng hạp” 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告).
Trích: Dương Hùng 揚雄
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hấp, hút
- “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” 吐爓生風, 欱野歕山 (Đông đô phú 東都賦).
Trích: Ban Cố 班固
* Ăn, nuốt
- “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” 舟人急起視, 見大魚如舟, 口欱西瓜, 掉尾而下 (Đào am mộng ức 陶庵夢憶, Tào san 曹山).
Trích: Trương Đại 張岱
* Thụ nhận, thu lấy
- “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” 時出金石嘯, 聲發不能欱 (Tặng Trình Hậu Trai 贈程厚齋).
Trích: Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁
* Hợp
- “Hạ hạp thượng hạp” 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告).
Trích: Dương Hùng 揚雄
Từ ghép với 欱