Đọc nhanh: 桥梁 (kiều lương). Ý nghĩa là: cầu; cây cầu; cầu cống, cầu nối; nhịp cầu. Ví dụ : - 这座桥梁非常坚固。 Cây cầu này rất vững chắc.). - 他们正在修建新的桥梁。 Họ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 语言是文化交流的桥梁。 Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
桥梁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu; cây cầu; cầu cống
架在河面上,把两岸接通的建筑物
- 这座 桥梁 非常 坚固
- Cây cầu này rất vững chắc.)
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
✪ 2. cầu nối; nhịp cầu
比喻能起沟通作用的人或事物
- 语言 是 文化交流 的 桥梁
- Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
So sánh, Phân biệt 桥梁 với từ khác
✪ 1. 桥 vs 桥梁
"桥" là danh từ cụ thể, có thể tu sức bằng số lượng từ.
"桥梁" là từ chung chỉ những cây cầu, là danh từ trừu tượng, không thể tu sức bằng số lượng từ.
Do sự khác biệt về âm tiết, khả năng kết hợp với các từ khác cũng khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥梁
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 桥梁 展现 穹隆 之美
- Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 桥梁 的 支柱 必须 坚固耐用
- Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
梁›