桥梁 qiáoliáng
volume volume

Từ hán việt: 【kiều lương】

Đọc nhanh: 桥梁 (kiều lương). Ý nghĩa là: cầu; cây cầu; cầu cống, cầu nối; nhịp cầu. Ví dụ : - 这座桥梁非常坚固。 Cây cầu này rất vững chắc.). - 他们正在修建新的桥梁。 Họ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 语言是文化交流的桥梁。 Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

Ý Nghĩa của "桥梁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

桥梁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cầu; cây cầu; cầu cống

架在河面上,把两岸接通的建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Cây cầu này rất vững chắc.)

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

✪ 2. cầu nối; nhịp cầu

比喻能起沟通作用的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

So sánh, Phân biệt 桥梁 với từ khác

✪ 1. 桥 vs 桥梁

Giải thích:

"" là danh từ cụ thể, có thể tu sức bằng số lượng từ.
"桥梁" là từ chung chỉ những cây cầu, là danh từ trừu tượng, không thể tu sức bằng số lượng từ.
Do sự khác biệt về âm tiết, khả năng kết hợp với các từ khác cũng khác nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥梁

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • volume volume

    - 桥梁 qiáoliáng 展现 zhǎnxiàn 穹隆 qiónglóng 之美 zhīměi

    - Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.

  • volume volume

    - 桥梁 qiáoliáng 横向 héngxiàng 跨越 kuàyuè 河流 héliú

    - Cây cầu vắt ngang qua sông.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • volume volume

    - 桥梁 qiáoliáng de 支柱 zhīzhù 必须 bìxū 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 桥梁 qiáoliáng 已经 yǐjīng 倾斜 qīngxié

    - Cây cầu cũ đã bị nghiêng.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EID (水戈木)
    • Bảng mã:U+6881
    • Tần suất sử dụng:Rất cao