Đọc nhanh: 桥本龙太郎 (kiều bổn long thái lang). Ý nghĩa là: HASHIMOTO Ryūtarō (1937-2006), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1996-1998.
桥本龙太郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. HASHIMOTO Ryūtarō (1937-2006), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1996-1998
HASHIMOTO Ryūtarō (1937-2006), Japanese politician, prime minister 1996-1998
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥本龙太郎
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 她 太 兴奋 了 , 根本 顾不上 疼痛
- Cô ấy phấn khích tới nỗi quên cả cơn đau.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 这 本书 的 内容 太烦 了
- Nội dung cuốn sách này quá rườm rà.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
本›
桥›
郎›
龙›