• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Kỷ (己)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kỉ Kỷ
  • Nét bút:一丨ノ丶フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木己
  • Thương hiệt:DSU (木尸山)
  • Bảng mã:U+675E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 杞

  • Cách viết khác

    𠶵

Ý nghĩa của từ 杞 theo âm hán việt

杞 là gì? (Kỉ, Kỷ). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cây “kỉ”, Tên nước cổ, thời nhà Chu, cây kỷ, Tên nước.. Từ ghép với : Cây cẩu kỉ, Huyện Kỉ Chi tiết hơn...

Âm:

Kỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “kỉ”

- “Thiên thôn vạn lạc sanh kinh kỉ” (Binh xa hành ) Muôn vạn thôn xóm gai góc mọc đầy.

Trích: Ta thường gọi tắt là “kỉ tử” . Đỗ Phủ

* Tên nước cổ, thời nhà Chu

Từ điển phổ thông

  • cây kỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây kỉ, kỉ có ba giống, một là cây kỉ liễu, dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỉ bạch, dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỉ, dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là kỉ tử .
  • Tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tên cây

- Cây cẩu kỉ

- Cẩu kỉ

* ③ [Qê] Tên huyện (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

- Huyện Kỉ

Từ ghép với 杞