Đọc nhanh: 杞梓之林 (kỉ tử chi lâm). Ý nghĩa là: rừng của cây sói rừng và cây catalpa (Lycium chinense và Catalpa ovata, thành ngữ); (nghĩa bóng) số lượng lớn tài năng.
杞梓之林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng của cây sói rừng và cây catalpa (Lycium chinense và Catalpa ovata, thành ngữ); (nghĩa bóng) số lượng lớn tài năng
forest of wolfberry and catalpa (Lycium chinense and Catalpa ovata, idiom); fig. great quantity of talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杞梓之林
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
- 2 又 2 分 之 1 也 就是 2.5
- 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
杞›
林›
梓›