Đọc nhanh: 杞天之虑 (kỉ thiên chi lự). Ý nghĩa là: người đàn ông của Qǐ sợ trên trời rơi xuống (thành ngữ); nỗi sợ hãi vô căn cứ.
杞天之虑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông của Qǐ sợ trên trời rơi xuống (thành ngữ); nỗi sợ hãi vô căn cứ
man of Qǐ fears the sky falling (idiom); groundless fears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杞天之虑
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 冬天 并非 强弩之末 , 渐行 渐远
- Mùa đông không phải là kết thúc của trận chiến, mà là càng xa cách
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
天›
杞›
虑›