Đọc nhanh: 擅闯 (thiện sấm). Ý nghĩa là: vào mà không được phép, xâm phạm.
擅闯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào mà không được phép
to enter without permission
✪ 2. xâm phạm
to trespass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅闯
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 他 应该 是 私 闯 了 民宅
- Có vẻ như anh ta đã đột nhập vào một ngôi nhà.
- 他们 俩 擅长 打篮球
- Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擅›
闯›