擅闯 shàn chuǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thiện sấm】

Đọc nhanh: 擅闯 (thiện sấm). Ý nghĩa là: vào mà không được phép, xâm phạm.

Ý Nghĩa của "擅闯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

擅闯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vào mà không được phép

to enter without permission

✪ 2. xâm phạm

to trespass

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅闯

  • volume volume

    - hěn 擅长 shàncháng shuō 绕口令 ràokǒulìng

    - Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.

  • volume volume

    - hěn 擅长 shàncháng 音乐 yīnyuè dài

    - Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì chuǎng le 民宅 mínzhái

    - Có vẻ như anh ta đã đột nhập vào một ngôi nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 擅长 shàncháng 打篮球 dǎlánqiú

    - Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 使用 shǐyòng le 别人 biérén de 电脑 diànnǎo

    - Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 修改 xiūgǎi le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 闯过 chuǎngguò le 淘汰赛 táotàisài

    - Anh ấy thành công vào vòng trong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYWM (手卜田一)
    • Bảng mã:U+64C5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao