Các biến thể (Dị thể) của 繪

  • Cách viết khác

    𦅩

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 繪 theo âm hán việt

繪 là gì? (Hội). Bộ Mịch (+13 nét). Tổng 19 nét but (フフ). Ý nghĩa là: vẽ, Thêu năm màu., Vẽ thuốc., Tơ lụa thêu năm màu, Vẽ. Từ ghép với : “hội đồ” vẽ tranh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thêu năm màu.
  • Vẽ thuốc.
  • Vẽ, như hội đồ vẽ tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vẽ, hội (hoạ)

- Tô vẽ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tơ lụa thêu năm màu
Động từ
* Vẽ

- “hội đồ” vẽ tranh.

* Mô tả, hình dung

- “hội ảnh hội thanh” miêu tả hình dung sự vật rành rành như thật.

Từ ghép với 繪