Đọc nhanh: 擅美 (thiện mĩ). Ý nghĩa là: để tận hưởng sự nổi tiếng mà không cần chia sẻ nó, lấy tín dụng.
擅美 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tận hưởng sự nổi tiếng mà không cần chia sẻ nó
to enjoy fame without sharing it
✪ 2. lấy tín dụng
to take the credit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅美
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 她 擅长于 烹饪 美食
- Cô ấy giỏi nấu những món ăn ngon.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擅›
美›