部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủ (扌) Nhất (一) Lực (力) Nhất (一) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 捂
握 摀 渥 𢫸
捂 là gì? 捂 (Ngộ, ô). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: Nghênh tiếp, đối diện, Xung đột, mâu thuẫn, Che lấp, bưng che. Chi tiết hơn...
- “Nhược vô khí, tắc ngộ thụ chi” 若無器, 則捂受之 (Kí tịch lễ 既夕禮) Nếu không có vật, thì đối mặt mà nhận lấy.
Trích: Nghi lễ 儀禮
- “Bảo Ngọc thính kiến giá thoại tiện mang ngộ tha đích chủy thuyết đạo
Trích: “túng hữu thiên chích thủ, nan ngộ vạn nhân khẩu” 縱有千隻手, 難捂萬人口 dù có ngàn cái tay cũng khó khuất lấp muôn miệng người. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢