Đọc nhanh: 拭子 (thức tử). Ý nghĩa là: miếng bông, phết tế bào (để kiểm tra y tế), tăm bông.
拭子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. miếng bông
cotton pad
✪ 2. phết tế bào (để kiểm tra y tế)
smear (for medical test)
✪ 3. tăm bông
swab
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拭子
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拭›