拭抹 shì mǒ
volume volume

Từ hán việt: 【thức mạt】

Đọc nhanh: 拭抹 (thức mạt). Ý nghĩa là: tăm bông, lau sạch bằng cây lau nhà, chùi.

Ý Nghĩa của "拭抹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拭抹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tăm bông

to swab

✪ 2. lau sạch bằng cây lau nhà

to wipe up with a mop

✪ 3. chùi

用布、手巾等摩擦使干净

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拭抹

  • volume volume

    - shēn

    - Anh ấy xoay người.

  • volume volume

    - 身进 shēnjìn le 胡同 hútòng

    - Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo de 可难 kěnán zǒu le

    - con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

  • volume volume

    - 抹布 mābù 桌椅 zhuōyǐ 拂拭 fúshì le 一遍 yībiàn

    - Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.

  • volume volume

    - yòng 抹布 mābù 揩拭 kāishì 桌子 zhuōzi

    - Dùng giẻ lau sạch bàn.

  • volume volume

    - yòng 一块 yīkuài 沾油 zhānyóu de 抹布 mābù 干净 gānjìng 汽车 qìchē

    - Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.

  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 抹不开 mòbùkāi de

    - nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǒ , Mò
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDJ (手木十)
    • Bảng mã:U+62B9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一丨一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIPM (手戈心一)
    • Bảng mã:U+62ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình