Đọc nhanh: 拭抹 (thức mạt). Ý nghĩa là: tăm bông, lau sạch bằng cây lau nhà, chùi.
拭抹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tăm bông
to swab
✪ 2. lau sạch bằng cây lau nhà
to wipe up with a mop
✪ 3. chùi
用布、手巾等摩擦使干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拭抹
- 他 抹 身
- Anh ấy xoay người.
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
拭›