Đọc nhanh: 拭目倾耳 (thức mục khuynh nhĩ). Ý nghĩa là: để xem và lắng nghe một cách chăm chú.
拭目倾耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem và lắng nghe một cách chăm chú
to watch and listen attentively
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拭目倾耳
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
拭›
目›
耳›