Đọc nhanh: 彭德怀 (bang đức hoài). Ý nghĩa là: Bành Đức Hoài (1898-1974), tướng cộng sản hàng đầu, sau đó là chính trị gia và ủy viên bộ chính trị, bị thất sủng sau khi công kích các chính sách thất bại của Mao năm 1959, và chết sau cuộc đàn áp lớn trong Cách mạng Văn hóa.
彭德怀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bành Đức Hoài (1898-1974), tướng cộng sản hàng đầu, sau đó là chính trị gia và ủy viên bộ chính trị, bị thất sủng sau khi công kích các chính sách thất bại của Mao năm 1959, và chết sau cuộc đàn áp lớn trong Cách mạng Văn hóa
Peng Dehuai (1898-1974), top communist general, subsequently politician and politburo member, disgraced after attacking Mao's failed policies in 1959, and died after extensive persecution during the Cultural Revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭德怀
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彭›
德›
怀›