庆功 qìnggōng
volume volume

Từ hán việt: 【khánh công】

Đọc nhanh: 庆功 (khánh công). Ý nghĩa là: Khánh công. Ví dụ : - 庆功大会上,工人群众都喜气洋洋 Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

Ý Nghĩa của "庆功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

庆功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khánh công

庆功,读音是qìng gōng,汉语词语,意思是庆贺胜利;表彰立功者。出自《雪满天山路》。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庆功 qìnggōng 大会 dàhuì shàng 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng dōu 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆功

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - de 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 办得 bàndé hěn 成功 chénggōng

    - Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.

  • volume volume

    - 庆功 qìnggōng 大会 dàhuì shàng 工人 gōngrén 群众 qúnzhòng dōu 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 敬酒 jìngjiǔ 庆祝 qìngzhù 成功 chénggōng

    - Chúng tôi nâng ly chúc mừng thành công.

  • volume volume

    - 庆贺 qìnghè 老张 lǎozhāng 立功 lìgōng

    - chúc mừng anh Trương lập công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 举杯 jǔbēi 欢庆 huānqìng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa