Đọc nhanh: 庆历新政 (khánh lịch tân chính). Ý nghĩa là: cuộc cải cách thất bại của chính quyền Bắc Tống năm 1043.
庆历新政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc cải cách thất bại của chính quyền Bắc Tống năm 1043
failed reform of Northern Song government in 1043
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆历新政
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 公司 推广 了 新 政策
- Công ty đã phổ biến chính sách mới.
- 公司 发表 了 新 政策
- Công ty đã công bố chính sách mới.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
庆›
政›
新›